Tin nhắn

Phân loại thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh tiếng Nhật

Phân loại :Khác

改ざん(かいざん)(Sửa đổi trái phép)

"改ざん(かいざん)(Sửa đổi trái phép)" là hành động thay đổi hoặc thao tác dữ liệu, thông tin, hoặc tài liệu một cách không được phép. Hành động này có thể làm sai lệch nội dung gốc và dẫn đến những hệ quả không mong muốn. 改ざん(Sửa đổi trái phép) được coi là 不正行為(Hành vi sai trái) và thường được xem là mối đe dọa đối với an ninh và độ tin cậy.

Giải thích như sau:

・改ざん(Sửa đổi trái phép) dữ liệu: Thay đổi có chủ ý nội dung dữ liệu số hoặc データベース(Cơ sở dữ liệu). Ví dụ, thay đổi không được phép đối với dữ liệu tài chính hoặc thông tin khách hàng.
・改ざん(Sửa đổi trái phép) tài liệu: Thay đổi nội dung của tài liệu hoặc báo cáo một cách không hợp pháp. Điều này có thể bao gồm việc thay đổi các điều khoản trong 契約書(Hợp đồng) hoặc sửa đổi các tài liệu chứng cứ.
・改ざん(Sửa đổi trái phép) phần mềm: Thay đổi mã chương trình hoặc nội dung phần mềm. Điều này có thể làm cho phần mềm hoạt động theo cách không mong muốn hoặc trở nên dễ bị tổn thương về mặt bảo mật.

改ざん(Sửa đổi trái phép) trái phép có thể dẫn đến các vấn đề pháp lý và mất niềm tin, do đó việc bảo vệ thông tin và các chức năng kiểm toán là rất quan trọng.