Phân loại thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh tiếng Nhật
Phân loại :CNTT
非同期(ひどうき)(Bất đồng bộ)
"非同期(ひどうき)(Bất đồng bộ)" là việc thực hiện các thao tác hoặc quy trình mà không cần đợi một thao tác hoàn tất trước khi bắt đầu thao tác tiếp theo. Điều này cho phép các phần khác của chương trình tiếp tục hoạt động đồng thời mà không cần phải chờ đợi một tác vụ hoàn tất trước khi bắt đầu tác vụ khác.
Ví dụ về Giao tiếp 非同期(Bất đồng bộ)
Một ví dụ về giao tiếp 非同期(Bất đồng bộ) sử dụng AJAX (Asynchronous JavaScript and XML) là việc cập nhật "vị trí hiện tại" theo リアルタイム(Thời gian thực) trong một ứng dụng bản đồ. Ví dụ, ứng dụng bản đồ có thể sử dụng các yêu cầu AJAX để lấy thông tin vị trí từ máy chủ một cách 非同期(Bất đồng bộ) và hiển thị vị trí hiện tại của người dùng theo thời gian thực. Trong quá trình này, ứng dụng có thể tiếp tục phản ánh sự di chuyển của người dùng trên bản đồ mà không cần phải tải lại toàn bộ trang.