Phân loại thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh tiếng Nhật
Phân loại :Khác
アポイントメント(Cuộc hẹn)
"アポイントメント(Cuộc hẹn)" đề cập đến một cuộc gặp gỡ hoặc sắp xếp để gặp một người vào một thời gian và ngày cụ thể cho các mục đích kinh doanh hoặc cá nhân. Ví dụ phổ biến bao gồm các cuộc họp, tư vấn, và các アポイントメント(Cuộc hẹn) y tế.
Các ứng dụng chính:
・Cuộc họp kinh doanh: Các cuộc họp với khách hàng hoặc đối tác, thương lượng kinh doanh, hoặc hội thảo.
・アポイントメント(Cuộc hẹn) y tế: Các chuyến thăm bác sĩ hoặc chuyên gia để kiểm tra hoặc điều trị.
・アポイントメント(Cuộc hẹn) cá nhân: Các buổi gặp gỡ hoặc hoạt động với bạn bè hoặc gia đình.
Lợi ích:
・Quản lý thời gian hiệu quả: Lên lịch trước giúp quản lý thời gian hiệu quả hơn.
・Rõ ràng về kỳ vọng: Biết trước mục đích và chi tiết của cuộc gặp giúp chuẩn bị dễ dàng hơn.
・Lịch sự: Giữ アポイントメント(Cuộc hẹn) thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đến thời gian của người khác.
Cách sắp xếp:
・Điện thoại hoặc Email: Liên hệ với bên kia qua điện thoại hoặc email để thống nhất ngày, giờ và địa điểm.
・Lịch trực tuyến: Sử dụng các công cụ như Google Calendar hoặc Outlook để đặt アポイントメント(Cuộc hẹn) và thiết lập nhắc nhở.
Cân nhắc:
・Hủy bỏ hoặc thay đổi: Thông báo cho bên kia càng sớm càng tốt nếu có thay đổi hoặc hủy bỏ, và sắp xếp lại nếu cần.
・Xác nhận thời gian: Kiểm tra lại thời gian và địa điểm của アポイントメント(Cuộc hẹn) để tránh bị muộn.