Phân loại thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh tiếng Nhật
Phân loại :Tài Chính
営業外収益(えいぎょうがいしゅうえき)(Doanh thu ngoài hoạt động)
"営業外収益(えいぎょうがいしゅうえき)(Doanh thu ngoài hoạt động)" là các khoản thu nhập mà doanh nghiệp nhận được từ các hoạt động không phải là hoạt động kinh doanh chính. Cụ thể bao gồm các mục sau:
Thu nhập từ lãi suất:
・利息(Lãi suất) thu được từ các khoản gửi ngân hàng hoặc đầu tư.
配当(Cổ tức):
・Cổ tức hoặc phân phối nhận được từ các công ty khác mà doanh nghiệp sở hữu cổ phần.
Thu nhập từ cho thuê:
・Doanh thu từ việc cho thuê tài sản như bất động sản hoặc thiết bị.
Lợi nhuận từ bán tài sản:
・Lợi nhuận thu được từ việc bán các tài sản như thiết bị hoặc bất động sản.
Các khoản thu nhập khác:
・Các khoản thu nhập một lần hoặc không thường xuyên không liên quan đến hoạt động kinh doanh chính.
営業外収益(Doanh thu ngoài hoạt động) khác với doanh thu từ hoạt động chính của doanh nghiệp và thường là các khoản thu nhập tạm thời hoặc không định kỳ. 営業外収益(Doanh thu ngoài hoạt động) bổ sung cho lợi nhuận từ hoạt động và được tính vào 経常利益(Lợi nhuận trước thuế).